MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TIN 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
Dùng chung cho cả hai mã đề
Chủ đề | Cấp độ tư duy | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TNKQ | TH | TNKQ | TH | TNKQ | TH | TNKQ | TH | ||
Mạng máy tính | Biết mạng cục bộ
Câu 4 |
|
Hiểu được mạng không dây và có dây
Câu 7 |
Vận dụng kiến thức về siêu văn bản
Câu 12 |
|
||||
Số câu
Số điểm (%) |
1
0,25đ (2,5%) |
1
0,25đ (2,5%) |
1
0,25đ (2,5%) |
3
0,75đ (7,5%) |
|||||
Internet và ứng dụng | Biết máy chủ tìm kiếm thông tin, dịch vụ thư điện tử
Câu 1;2 |
Ứng dụng phần mềm duyệt Web, cách thức kết nối và truy cập Internet
Câu 5;6 |
Hiểu được Virus máy tính là do đâu tạo ra
Câu 10 |
||||||
Số câu
Số điểm (%) |
2
0,5đ (5%) |
2
0,5đ (5%) |
1
0,25đ (2,5%) |
5
1,25đ (12,5%) |
|||||
Phần mềm trình chiếu | Biết ứng dụng của phần mềm trình chiếu
Câu 3 |
Cách chọn màu nền cho trang chiếu
Câu 8 |
Gõ và soạn nội dung theo mẫu có sẵn và lưu
|
Vận dụng phím tắt trong trình chiếu
Câu 9 |
Định dạng trang chiếu
|
Vận dụng lý thuyết để thao tác thay đổi hình nền trang chiếu
Câu 11 |
|||
Số câu
Số điểm (%) |
1
0,25đ (2,5%) |
1
0,25đ (2,5%) |
2
4đ (40%) |
1
0,25đ (2,5%) |
1
3đ (30%) |
1
0,25đ (2,5%) |
7
80đ (80%) |
||
Tổng
Số câu Số điểm (%) |
4 1,0đ (10%) |
4 1,0đ (10%) |
2 4đ (40%) |
2 0,5đ (5%) |
1 3đ (30%) |
2 0,5đ (5%) |
15 10đ (100%) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TIN – LỚP 9
SBD: |
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 01
- TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Để tìm kiếm thông tin trên Internet chúng ta thường sử dụng máy chủ nào nhất?
- Yahoo B. Google C. Bing D. Ask
Câu 2. Ứng dụng hộp thư điện tử
- là một phương thức trao đổi tin nhắn và tài liệu cho nhau
- là dịch vụ giải trí
- là dịch vụ thương mại điện tử
- là phần mềm diệt virus
Câu 3. Phần mềm PowerPoint là phần mềm có chức năng
- Gửi thư điện tử
- Trình chiếu
- Nghe nhạc
- Soạn thảo văn bản
Câu 4. Mạng cục bộ được ký hiệu là gì?
- LAN B. WAN C. RAM D. SEARCH
Câu 5. Cốc Cốc là phần mềm dùng để?
- Duyệt web B. Vẽ C. Nghe nhạc D. Xem phim
Câu 6. Người dùng Internet muốn truy cập và sử dụng được cần phải làm gì?
- Chỉ cần có máy tính và có phần mềm duyệt Web là được
- Tự mình kết nối vào mạng máy tính (LAN) để vào mạng
- Cần đăng ký với nhà mạng, sau đó lắp đặt và kết nối mạng này với máy tính.
- Sử dụng máy tính laptop là có thể truy cập vào mạng.
Câu 7. Dựa vào yếu tố kết nối mạng, mạng máy tính được chia thành:
- Mạng có dây, mạng cáp quang B. Mạng không dây
- Mạng không dây và mạng vô tuyến D. Mạng có dây và mạng không dây
Câu 8. Khi chọn màu nền cho trang chiếu ta cần lưu ý:
- Nên chọn màu sáng B. Nên chọn màu tương phản màu chữ
- Nên chọn màu tối D. Nên chọn màu có sẵn
Câu 9. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
- Tab B. Esc C. Home D. End
Câu 10. Virus máy tính là do
- Con người tạo ra Máy tính tự sao chép tạo ra
- Mạng Internet tạo ra Do USB tự sản sinh ra virus.
Câu 11. Trong Power Point 2010. Để tạo màu nền cho trang chiếu, chọn lệnh
- Format ® Background B. Format ® More color
- Edit ® Background D. Design® Background
Câu 12. Siêu văn bản là dạng văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và:
- Các văn bản khác
- siêu liên kết đến các siêu văn bản khác.
- siêu liên kết đến chính nó
- siêu liên kết đến các văn bản khác.
- THỰC HÀNH (7,0 điểm)
Cho bài trình chiếu về Phong Nha – Kẻ Bàng với nội dung như sau:
Slide 1: Trang tiêu đề: Phong Nha – Kẻ Bàng kỳ quan thiên nhiên thế giới
Slide 2: Vị trí địa lý:
- Nằm ở phía Bắc dãy núi Trường Sơn thuộc địa phận huyện Bố Trạch
- Cửa hang rộng 20m và cao 10m
- Hang nước dài nhất
- Dòng sông ngầm dài nhất 13969m
- Hồ ngầm đẹp nhất
- Thạch nhũ tráng lệ kỳ ảo
Slide 3: Hệ thống hang động Phong Nha:
- Động Tiên Sơn
- Hang động Thiên Đường
- Hang Sơn Đoòng
- Hang Én
- Hang Tối
- Hang Chà An
- Hang Thung
Slide 4: Được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới
Slide 5: Kính chào và hẹn gặp lại Phong Nha – Kẻ Bàng.
Học sinh thực hành trên máy tính theo các yêu cầu sau:
Câu 1. (3,0 điểm). Tạo bài trình chiếu với nội dung các slide đã cho ở trên.
Câu 2. (3,0 điểm). Định dạng nội dung văn bản, màu nền trang chiếu phù hợp.
Câu 3. (1,0 điểm). Lưu bài thi với tên Học sinh và tên lớp –Hk1 trong ổ đĩa D (VD: lam91-Hk1)
——————Hết——————
HƯỚNG DẪN CHẤM CHUNG CHO HAI ĐỀ
- TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
MÃ ĐỀ 01
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | B | A | B | A | A | C | D | B | B | A | D | B |
MÃ ĐỀ 02
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | D | C | D | B | C | A | D | A | D | B | C |
- THỰC HÀNH (7,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 | – Đủ số lượng slide (Thiếu một slide -0,25đ) | 1,0 |
– Đầy đủ và đúng nội dung theo yêu cầu đề
(Thiếu nội dung ở một slide -0,25đ) |
2,0 | |
2 | Định dạng màu chữ | 1,0 |
Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ | 1,0 | |
Định dạng màu nền | 1,0 | |
3 | Lưu bài trình chiếu đúng yêu cầu | 1,0 |