Đề thi học kì 1 Địa lý 7năm 2021
Ma trận đề thi Địa lý học kì 1 lớp 7
Chương | Chủ đề | Biết | Hiểu | VD thấp | VD cao |
0 | 1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc | TN | |||
2. Quần cư, đô thị hóa | TN | ||||
1 | 1. Đới nóng | TN | TN | TN+TL | |
2. Môi trường xích đạo ẩm | TN | ||||
3. Môi trường nhiệt đới | TN | ||||
4. Môi trường nhiệt đới gió mùa | TN | ||||
2 | 1. Môi trường đới ôn hòa | TN | |||
2. Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa | TL | ||||
3 | 1. Môi trường hoang mạc | TN | |||
4 | 1. Môi trường đới lạnh | TN | |||
5 | 1. Môi trường vùng núi | TN | |||
6 | 1. Thiên nhiên châu Phi | TN | TN | ||
2. Kinh tế châu Phi | TN | ||||
7TN | 5TN | 3TN + 2TL |
Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lớp 7
PHÒNG GD&ĐT …………
TRƯỜNG THCS ……. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2021-2022
TÊN MÔN HỌC: ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL) |
Họ và tên:…………………………………………..SBD………………………Lớp…………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?
- Bốn phần
- Hai phầ
- Ba phần
- Năm phần.
Câu 2: Đâu là một loại quần cư?
- Quần cư huyện
- Quần cư thị xã
- Quần cư hải đảo
- Quần cư nông thôn
Câu 3: Đâu không phải môi trường của đới nóng?
- xích đạo ẩm.
- nhiệt đới.
- địa trung hải.
- nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Vị trí của đới nóng là
- chí tuyến đến vòng cực.
- vòng cực đến cực.
- giữa 2 chí tuyến.
- chí tuyến đến cực.
Bài 5: Đới nóng gồm mấy môi trường khí hậu?
- 1
- 2
- 3
- 4
Bài 6: Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là
- xavan, cây bụi.
- rừng rậm.
- rừng lá kim
- đồng cỏ.
Câu 7: Việt Nam nằm ở khu vực đông nam á có kiểu khí hậu nào?
- xích đạo ẩm.
- nhiệt đới.
- nhiệt đới gió mùa.
- hoang mạc.
Bài 8: Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đông ít mưa là đặc điểm của môi trường nào đới nóng?
- xích đạo ẩm.
- nhiệt đới.
- địa trung hải.
- hoang mạc.
Bài 9: Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là
- rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
- rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
- rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.
- rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Bài 10: Loài động vật nào sau đây không sống ở đới lạnh?
- Sư tử.
- Tuần lộc.
- gấu bắc cực.
- Chim cánh cụt.
Bài 11: Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
- Dọc theo đường xích đạo.
- Từ vòng cực về cực.
- Vùng ven biển và khu vực xích đạo.
- Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu.
Bài 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo
- mùa và vĩ độ.
- độ cao và hướng sườn.
- đông – tây và bắc – nam.
- vĩ độ và độ cao.
Câu 13: Châu Phi không tiếp giáp với biển / đại dương nào?
- Thái Bình Dương
- Ấn độ Dương
- Biển đỏ
- Đại tây dương
Câu 14: Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây?
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
- Tỉ lệ tử vong trẻ em.
- Chỉ số phát triển con người.
- Thu nhập bình quân đầu người
Câu 15: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do
- có dòng biển nóng chảy ven bờ.
- địa hình khuất gió.
- lãnh thổ rộng lớn.
- đón gió tín phong khô nóng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Cho Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:
- a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào của đới nóng?
- b) Em hãy phân tích nhiệt độ, lượng mưa của biểu đồ trên?
Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân, hậu quả, giải pháp ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa?
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Địa lý
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | D | C | C | D | B | C | B | D | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | |||||
D | B | A | A | C |
PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. | Điểm | |
a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa | 0,5 đ | |
b) Phân tích nhiệt độ, lượng mưa:
* Nhiệt độ – Cao nhất: 30oC (tháng 6-7) – Thấp nhất: 17oC (tháng 12-1) – Biên độ nhiệt: 13oC * Lượng mưa – Cao nhất: 300 mm (tháng 8) – Thấp nhất: 20 mm (tháng 12-1) |
0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ |
|
Câu 2. | ||
a) Nguyên nhân:
+ Do con người: khí thải nhà máy, giao thông… + Do thiên tai: núi lửa, cháy rừng… |
0,5 đ | |
b) Hậu quả:
+ Ô nhiễm không khí: mưa axit + hiệu ứng nhà kính + Thủng tầng ozon |
0,25 đ | |
c) Giải pháp:
+ Giảm lượng khí thải độc hại. + Bảo vệ môi trường, trồng cây gây rừng. |
0,25 đ |
……………..