Đề kiểm tra học kì I Toán 8 – mẫu mới

0
(0)

Đề chỉ mang tính chất tham khảo theo cấu trúc của Bộ gồm 12 câu trắc nghiệm (3,0 điểm) và các câu tự luận. Bao gồm ma trận, đề và đáp án

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Phát biểu đúng là:

  1. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
  2. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông.
  3. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
  4. Hình thoi là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.

Câu 2. Hằng đẳng thức (A – B)2 = ?

A. A2 + 2AB + B2 B. A2 – 2AB + B2 C. A2 + AB + B2 D. A2 – AB + B2

Câu 3. Điểm A đối xứng với điểm B qua O nếu

  1. O là trung điểm của AB B. B là trung điểm OA
  2. O nằm giữa A và B D. A là trung điểm OB

Câu 4. Cho hình bình hành CDEF. Khi đó ta có hai cạnh bằng nhau là

A. CD = CF B.CE = DF C. DE = DF D. CD = EF

Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 20 cm.  Độ dài AM = ?

  1. 20 cm B. 10 cm C. 10 m               D. 10 dm

Câu 6. Triển khai hằng đẳng thức x2 – 9 ta được:

A. (x + 3)2 B. (x + 3)(x – 3) C. (x – 3)2 D. (x + 9)(x – 9)

Câu 7. Công thức nào sau đây là đúng?

  1. = B. = C. =             D. =

Câu 8. Tứ giác ABCD có  = 600;   = 800;  = 1000; số đo  là:

  1. 600 B. 1000           C. 1200                 D. 2400

Câu 9. Kết quả phép tính  20x2y6z3 : 5xy2z

  1. 4xy3z2 B. 20xy4z               C. 4xy4z                                 D. 4x2y4z

Câu 10. Phân tích đa thức x2 + 3x thành nhân tử, ta được kết quả là

A. x(x – 3) B. x(x2 + 3) C. x(x + 3) D. 3(x + 3)

Câu 11. Cho ∆ABC có BC = 14cm, E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó độ dài EF là

A. 14cm B. 2cm C. 28cm D. 7cm.

Câu 12. Giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 khi x = 101 là

  1. 99  B. 10000                    C. 100                    D. 1000
  2. TỰ LUẬN

Câu 13. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:              a) x.(x – 2)                  b) (x – 4)(x + 3)

Câu 14. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x – 15      b) x3 – 8x2 + 16x

Câu 15. (3,5 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M (MN < MP), đường trung tuyến MD. Từ D vẽ DI vuông góc với MN ( I  MN), DK vuông góc với MP (K  MP).

  1. Chứng minh tứ giác MIDK là hình chữ nhật
  2. Gọi E là trung điểm của ND. Chứng minh tứ giác MIED là hình thang
  3. Tam giác MNP cần điều kiện gì thì tứ giác MIDK là hình vuông?

Câu 16. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  = (x – 1).(x – 3) + 11

Tải về tại đây 

Bạn hãy đánh giá bài viết

Nháy chuột vào ngôi sao mà bạn muốn đánh giá

Điểm trung bình 0 / 5. Số đánh giá 0

Bạn là người đầu tiên, xin hãy đánh giá!

, ,

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *