MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 -2022
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề1: Bản vẽ các khối hình học | Biết được phương pháp chiếu vật thể, phép chiếu vật thể(câu 1, 2,3) | Biết được phương pháp chiếu vật thể, phép chiếu vật thể( câu 13a ) | Hiểu được các quy định vê mặt phẳng chiếu(câu 8),phép chiếu (13 b) | Vẽ được ví dụ về hình chiếu
(câu 13 c ) |
Vẽ được hình chiếu của vật thể (câu 14 ) | 6 câu
3,75 37,5% |
|||
Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết(câu 4) | Hiểu được sử dụng nét khi vẽ hình chiếu (câu 5)Xác định được hình chiếu của vật thể (câu 7) | Áp dụng kiến thức để xác định vị trí hình chiếu trên bản vẽ(câu 10) | Vận dụng kiến thức để tìm hình chiếu của vật thể.(câu 11,câu 12) | 6 câu
1,5 điểm 15% |
|||||
Trình bày được quy ước ren
(câu 15a) |
Hiểu được quy ước ren khi vẽ hìnhchiếu(câu 6) | Hiểu được công dụng của ren (câu 15 b ) | Vận dụng kiến thức để giải thích về quy ước ren (câu 9) | 3 câu
3,5 35%
|
|||||
Số câu
Số điểm Tỷ lệ % |
4 câu
1,0 điểm 10 % |
2 câu
3 điểm 3% |
3 câu
0,75 điểm 2,5% |
2 câu
1,25 điểm 10% |
2 câu
0,5 điểm 10 % |
1 câu
0,5 điểm 5 % |
2 câu
0,5 điểm 2,5% |
1 câu
1,5 điểm 15% |
15 câu
3 điểm 30 % |
Chủ đề2: Gia công cơ khí | Biết được tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí
(câu 16) |
||||||||
Số câu
Số điểm Tỷ lệ % |
1 câu
1,0 điểm 10% |
1 câu
1,0đ 10% |
|||||||
Tổng
Số câu Số điểm Tỷ lệ % |
4 câu 1,0 điểm 10% |
3 câu 4,0 điểm 40% |
3 câu 0,75 điểm 0,75% |
2 câu 1,0 điểm 10% |
2 câu 0,5 điểm 5% |
2 câu 0,5 điểm 5% |
2 câu 0,5 điểm 5% |
3 câu 2,5 điểm 25% |
16 câu 10đ 100 % |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề) |
- I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu1: Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo:
- A) Ba hướng khác nhau B) Bốn hướng khác nhau
C Năm hướng khác nhau D Hai hướng khác nhau
Câu 2/ Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
- Trên xuống dưới B. Phải sang trái C.Ttrái sang phải D. Trước tới
Câu 3/ Phép chiếu vuông góc dùng để:
- Vẽ các hình cắt B. Vẽ các hình biểu diễn
- Vẽ các hình biểu diễn D. Vẽ các hình chiếu vuông góc.
Câu 4/ Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:
- Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
- Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
- Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê.
- Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê.
Câu 5/ Trong bản vẽ kĩ thuật để vẽ các cạnh thấy ta thường vẽ bằng:
- Nét liền mảnh. B. Nét đứt. C. Nét gạch chấm mảnh. D. Nét liền đậm
Câu 6/ Đối với ren khuất, đường dỉnh ren được vẽ bằng:
- nét gạch chấm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét liền.
Câu 7/ Các hình chiếu đứng của hình trụ là:
- tam giác cân B. hình tròn C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 8: Mặt phẳng chiếu cạnh được qui định là mặt:
- A) Nằm ngang B) Bên phải C Chính diện D) Bên trái
Câu 9:Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là:
- A) Liền đậm và nét đứt B) Liền đậm C) Liền mảnh D) Nét đứt
Câu 10: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí hình chiếu đứng là:
A.Nằm trên hình chiếu cạnh C Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
- Nằm ngay phía dưới hình chiếu bằng D) Bên trái hình chiếu cạnh, trên hình chiếu bằng
Câu 11: Đặt hình chóp đều đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) có hình chiếu đứng là:
A Tam giác đều B) Tam giác cân C Tam giác vuông D) Tam giác thường
Câu 12: Đặt hình trụ có đáy nằm ngang (hướng chiếu từ mặt bênh) thì hình chiếu đứng, cạnh là:
- A) Tam giác cân B) Hình tròn C Hình chữ nhật D Tam giác đều
- Tự luận (7 điểm)
Câu 13 : (1,5 điểm ) Bằng kiến thức đã học hãy cho biết:
a.Thế nào là phép chiếu vuông góc?
b,Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì ?
c,Vẽ ví dụ để minh hoạ ?
Câu 14:(1,5 điểm ) Vẽ hình chiếu của hình cầu
Câu 15: (3 điểm ) Hãy cho biết:
- Quy ước vẽ ren của ren trục là gì ?
b, Công dụng của ren trục ?
Câu 16 :(1 điểm) Vât liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào?
Họ và tên học sinh…………………………………………..Số báo danh:…………..
Đáp án và biểu điểm chấm bài kiểm tra học kì I
Mã đề: 1
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | A | D | A | D | C | C | B | B | D | A | C |
II Phần tự luận(7 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm | |||||||||||||||||||||
13(1,5điểm): | a, Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
b, Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc c, Ví dụ : hình chiếu của hình hộp chữ nhật là
|
0.5đ
0.5đ 0.5đ |
|||||||||||||||||||||
14(1,5điểm): | Vẽ hình chiếu của vật thể
|
Vẽ đúng mỗi hình được 0,5 đ | |||||||||||||||||||||
15(2 điểm): | Quy ước vẽ ren trục là :
Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm . Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh . Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm . Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng net liền đậm . Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh . Công dụng của ren trục là dùng để lắp ghép các chi tiết . |
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ |
|||||||||||||||||||||
16 (1 điểm): | Vât liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản:
– Tính chất cơ khí -Tính chất Vật lý -Tính chất hóa học -Tính chất công nghệ |
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |