Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán 8 mẫu mới

0
(0)

                          

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021 – 2022

 MÔN:TOÁN – LỚP 8

 

Chủ đề                                              Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
    TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Phép nhân và chia các đa thức

 

 

Nhân, chia đa với đa thức  

 

Chia đa thức cho đa thức

Câu 5

Nhân đơn thức với đa thức

Câu 6

     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân tích đa thức thành nhân tử   Phân tích đa thức thành nhân tử để giải bài toán tìm x

Câu 14a,b

(1điểm)

 

   

 

Vận dụng nhóm hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử

Câu 12

Vận dụng nhóm hạng tử, hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức

Câu 16

(1điểm)

  Hằng đẳng thức   Nắm được các hằng đẳng thức

Câu 7

       
Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

    3

0,75

7,5%

2

1,0

10%

  1

0,25

2,5%

1

1,0

10%

7

3,0

30%

2. Phân thức đại số

 

Phân thức nghịch đảo Tìm phân thức nghịch đảo

Câu 3

  Tìm mẫu thức chung

Câu 8

 

     

 

 

 

 

 

 

Rút gọn, tính giá trị biểu thức. Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số.

Câu 13a

(1điểm )

Rút gọn và tính giá trị biểu thức.

Câu 13

b, c

(1,5điểm)

Nhân phân thức với phân thức Vận dụng quy tắc nhân hai phân thức

Câu 11

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ     

  1

0,25

2,5%

1

0,25

2,5%

1

1,0

10%

2

1,5

15%

1

0,25

2,5%

6

3,25

32,5%

3. Hình Tứ giác

 

Vẽ hình   Vẽ hình đúng để giải được Câu 15

(0,5điểm)

     

 

 

 

 

 

 

Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Nắm được dấu hiệu nhận biết  hình thoi, hình vuông

Câu 1

Nắm được dấu hiệu nhận biết  hình chữ nhật, hình thoi

Câu 2

  Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật

Câu 15a

(1,0điểm)

      Vận dụng hình chữ nhật để chứng minh 2 đoạn thẳng vuông góc. Câu 15c

(0,5điểm)

Đối xứng trục Xác định đối xứng trục

Câu 4

       
Đường trung bình của hình thang Vận dụng định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài đường trung bình.

Câu 10

     
Số câu

Số điểm

Tỉ lệ  

  3

0,75

7,5%

 

0,5

5%

1

1,0

10%

1

0,25

2,5%

  1

0,5

5%

6

2,75 đ

27,5%

4. Đa giác. Diện tích đa giác

 

Tính diện tích đa giác   Tính số đo các góc của ngũ giác đều.

Câu 9

 

Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật.

Câu 15b

(0,5điểm)

   

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ  

          1

0,25

2,5%

1

0,5

5%

    2

1,0đ

10%

Tổng

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ  

   

4

1,0

10%

 

 

0,5

5%

 

4

1,0

10%

 

4

3,0

30%

 

2

0,5

5%

 

3

2,0

20%

 

2

0,5

5%

 

2

1,5

15%

 

21

10

100%

 

 
 

 

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2021 – 2022  

MÔN:TOÁN – LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

                     MÃ ĐỀ 1

 

  1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng

 

Câu 1.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

  1. Hình bình hành có 1 đường chéo là tia phân giác của một góc là hình thoi.
  2. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
  3. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
  4. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi.

Câu2.Hình bình hành cần điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật?

  1. Hai đường chéo vuông góc. B. Hai cạnh kề bằng nhau.

C.Có một góc vuông                 D. Một đường chéo là phân giác

Câu 3.Phân thức nghịch đảo của phân thức là:

  1. B. C.   D.

Câu4.Trongcác hìnhsauđâyhình nàokhôngcótrụcđốixứng:

A.Hìnhchữnhật            B. Hìnhbìnhhành   C.Hìnhthangcân      D.Hìnhthoi

Câu5.Kếtquảcủaphépchia(x2–4x+4):(x–2)là:

A.x+2                        B. x–2                      C.(x+1)                    D.(x–2)2

Câu6.Tích của đơn thức x và đa thức 1-x là?

  1. x2 – x B. 1 – 2x C. x2+x                        D. x – x2

Câu 7.Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả:

  1. B. C. D.

Câu 8.Mẫu thức chung của các phân thức ; ;  là:

  • 2(x+1) 2(x-1)    C.(x+1)(x-1)              D.(x–1)2

Câu 9.Sốđomỗigóccủangũgiácđềulà:

A.1080                      B.1800                     C.900                       D.600

Câu 10. Hình thang ABCD có 2 đáy là AB=12cm, CD=8cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó bằng:

  1. 8cm B.10cm  C.12cm                         D.20cm

Câu 11.Kết quả của phép nhân là:

  1. B. C.    D.

Câu 12. Kết quả của phân tích đa thức x(x+2017)-x-2017 thành nhân tử là:

  1. (x+2017)(x-1)  (x-2017)(x+1)           C. –(x-1)(x+2017)       D.(x+2017)(x+1)

 

PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN.(7,0 điểm)

Câu 13. (2,5điểm )Cho biểu thức:P =

a)Tìm điều kiện để P có nghĩa

  1. b) Rút gọn P
  2. c) Tìm giá trị của x để P= – 1

Câu 14.(1,0điểm) Tìm x, biết:

  1. a) x(x – 3) = 0 b) x2 – 1= 0

Câu 15.(2,5 điểm)Cho tam giác vuông ABC (AB<AC). Gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ ME vuông góc với AC tại E, MD vuông góc với AB tại D.

  1. a) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật.
  2. b) Tính diện tích hình chữ nhật ADME biết AB=4cm, AC=6cm.
  3. c) Gọi N là điểm đối xứng với E qua M. Vẽ EK vuông góc với BC tại K. Chứng minh AK vuông góc với NK.

Câu 16.(1,0 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2x2 – 8x + 1

 

 

——————————————-Hết———————————————-

Họ và tên học sinh:…………………………………Số báo danh:………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH

TRƯỜNG THCS QUẢNG KIM

    HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KIỂM TRA

          HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020

                  MÔN:TOÁN – LỚP 8

Thời gian:  90 phút (không kể thời gian giao đề)

       MÃ ĐỀ 1

 

I.TRẮC NGHIỆM  (3,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C C C B B D D C A B C A

 

  1. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 13

(2,5 điểm)

P=

a, ĐKXĐ của P :

b,P=

=

=

c, P=-1 =-1

x=-3

 

 

1

 

0,5đ

 

 

0,25đ

 

0,25

0,5

Câu 14

(1,0 điểm)

a) x(x – 3) = 0

Suy ra: x = 0 hoặc x – 3 = 0

Suy ra: x = 0 hoặc x = 3

0,25đ

0,25đ

b) x2 – 1= 0

Suy ra: (x – 1)(x + 1) = 0

Suy ra: x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0

Suy ra: x = 1 hoặc x = -1

 

0,25

 

0,25

Câu 15

(2,5 điểm)

Vẽ hình đúng

 

a, Xét tứ giác ADME có:

Suy ra:

. Suy ra: Góc D = 90 độ.

Vậy tứ giác ADME là hình chữ nhật (đpcm)

 

 

 

 

0,5đ

 

 

 

 

 

 

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

 

b,  =2.3=6cm

c, Chứng minh được tứ giác AENB là hình chữ nhật.

Gọi O là giao điểm của AN và BE.

( Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)

Suy ra: Tam giác AKN vuông tại K hay .

Vậy (đpcm)

 

 

0,75

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25đ

 

Câu 16

(1,0 điểm)

A = 2(x2 – 4x + 4) – 7

= 2(x – 2)2 – 7   – 7  với mọi x

Suy ra giá trị nhỏ nhất của A là – 7  x = 2

0,25đ

 

0,5đ

0,25đ

  Lưu ý: – HS làm theo cách khác mà  đúng thì vẫn cho điểm tối đa.

– HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.

          – HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.

 

 Toán 8: Tải về tại đây

Bạn hãy đánh giá bài viết

Nháy chuột vào ngôi sao mà bạn muốn đánh giá

Điểm trung bình 0 / 5. Số đánh giá 0

Bạn là người đầu tiên, xin hãy đánh giá!

, , ,

Để lại một bình luận