Trọn bộ đề kiểm tra cuối kì I tất cả các môn lớp 6 ->9 mẫu mới

5
(1)

Đề kiểm tra được biên soạn theo mẫu mới có ma trận, trắc nghiệm và tự luận kèm hướng dẫn chấm cho các thầy, cô tham khảo.

Đề mẫu: Toán 6

 

    Cấp độ

 

 

Mạch kiến

thức

Mức độ 1

(Nhận biết)

Mức độ 2

(Thông hiểu)

Mức độ 3

(Vận dụng)

Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL  
1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên Số câu 2     2   2   1 5
Số điểm 0,5     1,25   1,0   0,5 3,25
Tỉ lệ % 5%     10%   10%   5% 32,5%
Câu số/

Thành tố NL

Câu 1;2 TD

 

Câu 13a; 14b – TD

 

Câu13c,14c- GQVĐ Câu 17 GQVĐ  
        2. Tính chất chia hết trong tập          các số tự nhiên N Số câu 1   2     1     4
Số điểm 0,25   0,5     1,5     2,25
Tỉ lệ % 2,5%   5%     15%     22,5%
Câu số/

thành tố NL

Câu 3 – TD

 

Câu 4;5-TD Câu 15 GQVĐ  
3. Số nguyên Số câu 1   1 1 1 1     5
Sốđiểm 0,25   0,25 0,5 0,25 0,75     2,0
Tỉ  lệ % 2,5%   2,5% 5% 2,5 5%     20,0%
Câu số/ Thành tố NL Câu 9 – TD

 

Câu 10;14a- TD Câu 11; 13b, GQVĐ  
4. Một số hình phẳng trong thực tiễn Số câu    2 1   1   3
Số điểm 0,5 1,0   0,5   2,0
Tỉ lệ % 2,5 10%   5%   20,0%
Câu số/

thành tố NL

Câu 7;8;

Câu 16a

TD-GQVĐ;CC

Câu16b TD;GQVĐ; CC  
5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. Số câu 2             2
Số điểm 0,5             0,5
Tỉ lệ % 5%             5%
Ctâu số?

thành tố NL

Câu 6;12 TD

MHH

 
Tổng số câu 6 câu        8  câu 5 câu 1 câu 20 câu 
Tổng  điểm 1,5 đ 4,0đ 4,0 đ 0,5 đ 10.0 đ
Tỉ lệ % 15% 40,0% 40,0% 5% 100%

 

 

 

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 6

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

                                                                                                                Mã đề 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.

Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:

  1.                   B.2021.                     C.2022.                  D. 20212

Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:

  1. A = {x ∈ N*| x < 8}.           B. A = {x ∈ N| x < 8}.
  2. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.           D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.

Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:

  1. B. 3.                             C. 6.                         D. 72.

Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là :

  1. 24 . 5 . 7.          22 .3. 5 .                C. 24.                      D. 5 .7.

Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để sốchia hết cho cả 2, 3, 5, 9?

  1.                    B. 9 .                           C.  3       .               D.  0.

Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:

  1. Hình chữ nhật. Hình bình hành.
  2. Hình thoi.         D. Hình thang cân.

Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích  hình thoi đó là:

  1. 400 cm2. 600 cm2.                  C. 800 cm2.             D. 200 cm2.

Câu 8. Cho hình thang  cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn  CD = 5 cm. Chu vi của hình thang  cân ABCD là:

  1. 6 cm.      10cm.                       C. 12cm.                 D. 15cm

Câu 9. Tổng các số nguyên  thỏa mãn -5 < x < 5 là:

  1. -5. 5.                            C. 0.                      D. 10.

Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:

  1.  B. -6.                            C. -4.                        D. 4.

Câu 11.  Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?.

  1. 130C .       B. -50C.
  2. 50C.                                            D. -130C.

Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?

  1. Hình tam giác đều. B. Hình vuông.         C. Hình thang.             D. Hình thang cân.

 

PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:

  1. 82 + 24.18 – 100
  2. (-26) + 16 + (-34) + 26

Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:

  1. 3 + x = – 8
  2. (35 + x) – 12 = 27

Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường  có khoảng từ  đến  quyển sách. Nếu xếp  vào giá  sách mỗi ngăn  quyển,  quyển hoặc  quyển đều  vừa đủ ngăn. Tính số sách  của thư viện?

Câu 16: (1,5 điểm)

Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

  1. Tính diện tích sân nhà bạn An.
  2. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?

Câu 17: (0,5 điểm)

Cho A =  và B =.

Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.

—–Hết—–

 

  ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )

Mã đề 1

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A C B D D A C C D B A

 

PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm
13

(2,0 điểm)

Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:

a.      24.82 + 24.18 – 100

b.     (-26) + 16 + (-34) + 26

c.

 
  a. 24.82 + 24.18 – 100

= 24.(82 + 18) – 100

= 24.100 – 100

= 2400 – 100 = 2300

b) (-26) + 16 + (-34) + 26

= (-26) + 26 + 16 + (-34)

= 0 + 16 + (-34)

= – 18

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

0,25

14

(1,5 điểm)

Tìm số nguyên x, biết:

a. 3 + x = – 8

b. (35 + x) – 12 = 27

c.

 
  a. 3 + x = – 8

x = – 8 – 3

x = -11

b.  (35 + x) – 12 = 27

35 + x = 27 + 12

35 + x = 39

x = 39 – 35

x = 4

c.

x = 4

 

0,25

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

15

(1,5 điểm)

Thư viện của một trường  có khoảng từ  đến  quyển sách. Nếu xếp  vào giá  sách mỗi ngăn  quyển,  quyển hoặc  quyển đều  vừa đủ ngăn. Tính số sách  của thư viện?  
  Gọi số sách cần tìm là a (a  N * 😉

Theo bài ra ta có: a  12 ;  a  15; a  18

Suy ra: a  BC (12, 15, 18)

Ta có: BCNN(12,15,18) = 180

BC(12,15,18) =

Mà a  BC ( 12, 15, 18) và   nên a = 540

Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển.

0,25

 

0,5

 

0,5

0,25

16

(1,5 điểm)

 Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.

a. Tính diện tích sân nhà bạn An.

b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ?

 
  a. Chiều dài sân nhà bạn An là:

30 : 2 – 5 = 10 (m)

Diện tích sân nhà bạn An là:

10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2)

b)  Diện tích một viên gạch là: 50 . 50 = 2500(cm2)

Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là:

500 000 : 2500 = 200 (viên)

 

0,5

0,25

0,25

0,5

17

(0,5 điểm)

Cho A =  và B =.

Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nên

Vậy A > B.

 

 

0,25

 

 

 

 

0,25

*Chú ý:

 Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.

————– Hết————-

Link tải các đề kiểm tra tất cả các môn từ lớp 6 ->9

Ngữ Văn 6: Tải về tại đây
Khoa học tự nhiên 6: Tải về tại đây
Lịch sử địa lý 6: Tải về tại đây
GDCD 6: Tải về tại đây
Công nghệ 6: Tải về tại đây
Toán 6: Đủ các bộ Tải về tại đây

Toán 6: KNTT Tải về tại đây

Ngữ Văn 7: Tải về tại đây
Vật lý 7 Tải về tại đây
Lịch sử 7: Tải về tại đây

Địa lý 7: Tải về tại đây
Sinh 7: Tải về tại đây
Công nghệ 7: Tải về tại đây

Toán 7 : Tải về tại đây

Anh 7: Tải về tại đây

Tin 7:Tải về tại đây
Toán 8: Tải về tại đây

Công nghệ 8:Tải về tại đây

Sinh 8: Tải về tại đây

Hóa 8: Tải về tại đây

Tin 8:Tải về tại đây
Toán 9: Tải về tại đây

Công nghệ 9:Tải về tại đây

Sinh 9:Tải về tại đây

Hóa 9: Tải về tại đây

Tin 9:Tải về tại đây

Bạn hãy đánh giá bài viết

Nháy chuột vào ngôi sao mà bạn muốn đánh giá

Điểm trung bình 5 / 5. Số đánh giá 1

Bạn là người đầu tiên, xin hãy đánh giá!

, , , , ,

Để lại một bình luận